Characters remaining: 500/500
Translation

thành ý

Academic
Friendly

Từ "thành ý" trong tiếng Việt có nghĩaý định tốt, chân thành, thường được dùng để chỉ sự thật lòng, không giả dối trong hành động hay lời nói của một người. Khi bạn "thành ý" trong một mối quan hệ hay trong một công việc, điều đó có nghĩabạn thực sự muốn giúp đỡ, hỗ trợ hoặc thể hiện sự quan tâm đến người khác không mong đợi điều đổi lại.

dụ sử dụng từ "thành ý":
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Tôi rất cảm kích trước thành ý của bạn khi giúp đỡ tôi trong dự án này." (Ở đây, "thành ý" thể hiện sự chân thành trong việc giúp đỡ.)
  2. Sử dụng trong tình huống giao tiếp:

    • "Chúng ta cần nói chuyện với thành ý để giải quyết vấn đề này." (Ở đây, "thành ý" nhấn mạnh việc giao tiếp thật lòng để tìm ra giải pháp.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "thành ý" trong các cụm từ như "thành ý giúp đỡ" hay "thành ý trong công việc", nhằm nhấn mạnh sự chân thành trong các tình huống cụ thể hơn.
  • dụ: "Công ty sẽ xem xét đơn đề nghị của bạn với thành ý." (Điều này có nghĩacông ty sẽ xem xét một cách chân thành nghiêm túc.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Từ "thành tâm" cũng ý nghĩa gần giống với "thành ý", nhưng "thành tâm" thường nhấn mạnh hơn về sự chân thành trong cảm xúc, không chỉ trong hành động.
  • dụ: " ấy thành tâm xin lỗi đã làm bạn buồn." (Ở đây, sự chân thành trong cảm xúc được nhấn mạnh.)
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa với "thành ý" có thể "chân thành", "thật lòng", "thành tâm".
  • Các từ gần giống khác có thể bao gồm "hợp tác", "giúp đỡ", nhưng chúng không nhất thiết mang ý nghĩa về sự chân thành.
Một số lưu ý:
  • "Thành ý" thường được dùng trong các tình huống xã hội hoặc khi giao tiếp với người khác, thể hiện sự tôn trọng thiện chí.
  • Khi sử dụng "thành ý", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm về mức độ chân thành bạn muốn thể hiện.
  1. t. (id.). ý định tốt, chân thành. Thành tâm thành ý giúp đỡ nhau.

Comments and discussion on the word "thành ý"